Báo Giá Thi Công Trần Nhôm Tại Nghệ An Hà Tĩnh Năm 2022

Ngày nay, trần nhôm là loại vật liệu tiên tiến được áp dụng trong thi công xây dựng nội thất. Nhờ những ưu điểm vượt trội của nhôm như nhẹ, bền, chống ăn mòn tốt, dễ gia công, chịu áp lực, uốn cong tốt nên trần nhôm ngày càng được lựa chọn sử dụng nhiều hơn. Vậy giá thi công trần nhôm là bao nhiêu? Để hiểu rõ hơn, hãy cùng Luca Group tìm hiểu trong bài viết “Báo giá thi công trần nhôm” trong bài viết ngày hôm nay nhé!

1. Trần Nhôm Là Gì?

Trần nhôm có cấu tạo từ 100% hợp kim nhôm cao cấp, là sản phẩm hoàn hảo thay thế cho những loại trần truyền thống. Cấu trúc trần nhôm bao gồm khung xương, các ty treo và tấm trần với độ dày mỏng khác nhau. Song song với đó là hệ trần được dập thành nhiều tấm với quy cách khác nhau.

Ngoài ra, trần nhôm mang lại nhiều công dụng như độ bền vững chãi, thiết kế hiện đại, bắt mắt, phù hợp với nhiều công trình, có khả năng kết hợp với các thiết bị trang trí như đèn chùm, đèn dây…

Báo Giá Thi Công Trần Nhôm Tại Nghệ An Hà Tĩnh Năm 2022
Báo Giá Thi Công Trần Nhôm Tại Nghệ An Hà Tĩnh Năm 2022

Không chỉ vậy, do kết cấu của trần nhôm đơn giản nên việc vệ sinh, quá trình bảo dưỡng, sửa chữa cũng trở nên đơn giản hơn. Từ đó cho thấy đây là dòng sản phẩm trần nhôm mang lại nhiều lợi ích ấn tượng, có tính ứng dụng vô cùng đa dạng, phù hợp với nhiều công trình.

2. Đặc Tính Của Trần Nhôm

Do có nhiều đặc tính nổi bật nên trần nhôm được sử dụng rộng rãi, phù hợp với nhiều kiểu không gian. Những đặc tính của trần nhôm bao gồm: 

  • Trần nhôm không dẫn điện, chống dẫn nhiệt và chống cháy tốt giúp đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
  • Độ bền cao giúp tiết kiệm chi phí: bạn biết không tuổi thọ của trần nhôm được đánh giá khá cao, có thể sử dụng đến vài chục năm nên vừa tiết kiệm chi phí, thời gian lại đảm bảo việc bảo trì, bảo dưỡng.
  • Cách âm tốt: trần nhôm giúp cho các công trình không gây ảnh hưởng đến môi trường sống xung quanh do nó sở hữu khả năng cách âm khá tốt .
  • Đa dạng mẫu mã: cấu tạo của sản phẩm trần nhôm bao gồm những cuộn nhôm dát mỏng nhờ vậy mà các tấm trần nhôm có các kiểu dáng rất phong phú, nhiều mẫu mã. 
  • Độ ổn định của thiết bị cao: dù có bị tác động từ nhiều yếu tố của môi trường bên ngoài thì trần nhôm vẫn giữ được kết cấu, khó bị biến dạng.
  • Quá trình vận chuyển, lắp đặt cũng trở nên đơn giản hơn do trần nhôm có trọng lượng nhẹ. 
  • Ngoài ra, trần nhôm tránh được tác động của oxy hóa, không bị ố màu, đặc biệt cực kỳ thân thiện với môi trường.

3. Ưu Và Nhược Điểm Của Trần Nhôm

3.1. Ưu điểm của trần nhôm

  • Độ bền bỉ cao
  • Dễ dàng sửa chữa,bảo dưỡng và thay mới.
  • Khả năng chịu nhiệt cực kì cao
  • Hạn chế tiếng ồn thoát ra bên ngoài.
  • Có nhiều mẫu mã đáp ứng với nhiều yêu cầu của khách hàng.
  • Người dùng yên tâm vì sản phẩm sẽ không dễ dàng bị bay màu hay gỉ sét.
  • Trọng lượng nhẹ, quá trình di chuyển, thi công lắp đặt được dễ dàng hơn.
  • Có công năng phản xạ ánh sáng tốt
  • Quá trình vệ sinh đơn giản, dễ thực hiện.
  • Sản phẩm không bắt lửa, không làm lan truyền đám cháy nên rất an toàn khi sử dụng cho người dùng.
  • Chống thấm hoàn hảo
  • Giá thành phải chăng, phù hợp túi tiền cho nhiều gia đình
Giá Thi Công Trần Nhôm Phù Hợp Với Túi Tiền Người Dân
Giá Thi Công Trần Nhôm Phù Hợp Với Túi Tiền Người Dân

3.2. Nhược điểm của loại trần nhôm

  • Mẫu mã và kiểu dáng bị hạn chế. Tính thẩm mỹ không cao được đánh giá là chỉ nằm ở mức trung bình.
  • Nếu công trình sử dụng trần nhôm phải đảm bảo an toàn tuyệt đối hệ thống điện, máy móc, các thiết bị điện như điều hòa, quạt trần…
  • Trần nhôm sẽ tạo nên tiếng ồn lớn khi có gió lốc, mưa lớn hay các loài vật di chuyển qua.

4. Báo Giá Thi Công Trần Nhôm

Luca Group Báo Giá Thi Công Trần Nhôm Tại Nghệ An Hà Tĩnh
Luca Group Báo Giá Thi Công Trần Nhôm Tại Nghệ An Hà Tĩnh
  • Trần nhôm Ceiling Clip-in: Giá 320.000đ/m2, đối với trần có độ dày 0.7mm thì có giá 360.000đ/m2.
  •  Trần Clip-in (327×327): chiều dày 0.5mm giá 320.000đ/m2.
  • Trần nhôm Ceiling Lay-in T-Black giá 380.000đ/m2, đối với trần có độ dày 0.7mm thì giá 410.000đ/m2.
  • Trần nhôm Ceiling C-Shaped:loại có bản rộng 100mm bề dày 0.6 mm giá 400.000đ/m2, loại có bản rộng 150mm bề dày 0.6 mm giá 360.000đ/m2, loại có bản rộng 200mm bề dày 0.6 mm giá 340.000đ/m2
  • Trần nhôm Ceiling Cell: giá 480.000đ/ m2
  • Trần nhôm Ceiling C85-Shaped: giá 360.000/m2.
  • Trần nhôm Ceiling B-Sharp: loại có bản rộng 80mm bề dày 0.6 mm giá 400.000đ/m2, bản rộng 130mm bề dày 0.6 mm giá 360.000đ/m2, bản rộng 180mm bề dày 0.6 mm giá 340.000đ/m2.
  • Trần nhôm Ceiling G-Sharp: bản rộng 100mm bề dày 0.6 mm giá 400.000đ/m2, bản rộng 200mm bề dày 0.6 mm giá 340.000đ/m2
  • Trần nhôm V-Shaped Screen: giá 460.000đ/m2.
  • Trần nhôm dạng sọc U-Shaped: bản rộng 50mm bề dày 0.6 – 0.9mm giá 490.000đ/m2, bản rộng 100mm bề dày 0.6 – 0.9mm giá 690.000đ/m2
  • Trần nhôm dạng sọc F (khổ 150-200)mm: giá 390.000đ/m2
  • Trần nhôm Ống ( hay còn gọi là trần nhôm austrong D50 TUBE): giá 1.650.000đ/m2
  • Trần nhôm Hook-on giá 630.000đ/m2
  • Trần nhôm Tam giác vuông giá: 790.000đ/m2
  • Trần nhôm Tam giác đều giá: 760.000đ/m2
  • Trần nhôm Lục giác giá: 910.000đ/m2
  • Trần nhôm M-140-Shaped giá: 410.000đ/m2

Trên đây là những thông tin về “Báo giá thi công trần nhôm” mà chúng tôi muốn gửi đến bạn. Hy vọng nó giúp bạn có những lựa chọn phù hợp nhất. Hãy theo dõi Luca Group để cập nhật tin tức mới nhất mỗi ngày bạn nhé!

Xem Thêm: Đèn LED Âm Trần Thạch Cao Loại Nào Tốt Nhất Năm 2022

BÀI VIẾT LIÊN QUAN